Kết quả tra cứu mẫu câu của 走者
走者
の
中
には
走
りながら
水
を
飲
む
者
もいる。
Một số người chạy bộ uống nước khi họ đang chạy.
走者
は
三塁
で
アウト
になった。
Á hậu được xướng tên ở vị trí thứ ba.
走者
は
中間標識
のところに
達
していた。
Người chạy đã đi được nửa chặng đường.
走者
が
リレー
で
バトン
を
渡
さなければなりません。
Người chạy phải vượt qua dùi cui trong cuộc đua tiếp sức.