Kết quả tra cứu mẫu câu của 躯
彼
は
短躯
ながら、
驚
くほどの
力
を
持
っています。
Mặc dù có vóc dáng thấp bé, anh ấy lại sở hữu sức mạnh đáng kinh ngạc.
これは、お
前
の
体躯
、
護衛能力
を
考慮
した
上
での
プラン
なのだ。
是
が
非
でもやってもらう。
Đây là một kế hoạch có tính đến tầm vóc và khả năng bảo vệ của bạn.Bằng mọi cách hãy làm điều đó cho tôi.