Kết quả tra cứu mẫu câu của 転ぶ
転
ぶとすぐに
彼女
は
泣
いてしまった。
Cô ấy bật khóc ngay sau khi vấp ngã.
どちらに
転
ぶか、
微妙
なところです。
Đó là chạm và đi.
女
の
子
が
転
ぶのを
見
て、
私
は
思
わず
駆
け
寄
った。
Tôi nhìn thấy một cô gái ngã nhào và chạy đến chỗ cô ấy bất chấp bản thân tôi.
赤
ん
坊
はよく
転
ぶ。
Trẻ sơ sinh thường bị ngã.