Kết quả tra cứu mẫu câu của 軽やか
グラス
が
触
れ
合
う
軽
やかな
音
とともに
Cùng với tiếng cốc chạm vào nhau leng keng .
(
人
)の
足
が
リング
で
軽
やかに
動
く
Bước chân của ai đó di chuyển nhẹ nhàng trong vòng.
彼女
の
足取
りは
妖精
のように
軽
やかだった。
Bước chân của cô nhẹ nhàng như một nàng tiên.
少女
たちはさながら
蝶
のように
軽
やかに
踊
っていた。
Các cô gái đang nhảy múa nhẹ nhàng như bao nhiêu cánh bướm.