Kết quả tra cứu mẫu câu của 較べ
トニー
を
雇
った
頃
と
較
べて
私自身約
4
倍稼
いでいるのである。
Bản thân tôi đang kiếm được nhiều gấp bốn lần so với lần đầu tiên tôi thuê Tony.
我々
は
彼
の
作品
と
彼女
の
作品
を
較
べた。
Chúng tôi đã so sánh công việc của anh ấy với công việc của cô ấy.