Kết quả tra cứu mẫu câu của 迂回路
迂回路
として、
西
3
番通
りの
利用
をお
勧
めします。
Chúng tôi đề nghị mọi người sử dụng đường số 3 phía tây như một giải pháp thay thế. .
ここで
迷
わず
迂回路
を
取
ることにする。
Ở đây, tôi quyết định, không do dự, chọn con đường thay thế.
工事現場
の
周
りには
迂回路
があった
Có một mạch điện xung quanh công trường xây dựng
もし
高
い
丘
がAからBの
間
にあれば、
路線
が
丘
を
越
えて
行
くようにさせるか、
トンネル
で
丘
を
貫
いて
行
くようにさせるか、あるいは
丘
を
避
けて
迂回路
をとるようにさせるか
決
めるのが
重要
となる。
Nếu một ngọn đồi cao nằm giữa A và B, điều quan trọng là phải quyết định xemnên trèo qua nó, chọc thủng nó bằng đường hầm hoặc đi đường vòng để tránhnó.