Kết quả tra cứu mẫu câu của 退職者
退職者
は、
自分
たちを
用
なしで
非生産的
と
感
じることが
多
い。
Những người đã nghỉ hưu thường cảm thấy rằng họ vô dụng và không hiệu quả.
会社
は
退職者
を
募
った。
Công ty đã kêu gọi mọi người tự nguyện từ chức.
彼
らは、
アメリカ退職者協会
という
独自
の
全国組織
を
結成
している。
Họ đã thành lập hiệp hội toàn quốc của riêng mình, Hiệp hội Hoa Kỳ vềNgười đã nghỉ hưu.
あの
会社
は
今
、
希望退職者
に
退職金
を
多
く
都合
することで
人員削減
を
図
っている。
Công ty đó đặt mục tiêu giảm số lượng nhân viên bằng cách sắp xếp nghỉ hưu nhiềutiền cho những người dôi dư tự nguyện.