Kết quả tra cứu mẫu câu của 通帳
貯金通帳
に
残
っていた
金
で
利子
がついた。
Tiền lãi được tích lũy từ số tiền còn lại trong tài khoản tiết kiệm của tôi.
私
は
自分
の
通帳
を
見
たが、
幸運
にも50
ドル余分
に
入
っていた。
Tôi xem sổ tài khoản ngân hàng của mình và vui mừng phát hiện ra rằng tôi có thêm$ 50!
私
は
銀行
の
窓口
に、
預金通帳
を
手渡
した
Tôi đã giao sổ tiết kiệm của tôi cho quầy thường trực ngân hàng.
銀行
の
窓口係
は
顧客
の
預金通帳
を
見
せてほしいと
言
った
Người trực quầy ngân hàng yêu cầu được xem sổ tiết kiệm của khách hàng.