Kết quả tra cứu mẫu câu của 進捗状況
工場
を
訪
れて〜の
進捗状況
を
視察
する
Thăm nhà máy và thi sát tiến độ
プロジェクト全体
の
平仄
を
合
わせるために、
進捗状況
を
定期的
に
確認
しましょう。
Để tổng thể dự án được nhất quán, ta hãy kiểm tra định kỳ tình trạng tiến triển của nó.
プロジェクト管理ツール
を
使
って、
アクティブタスク
の
進捗状況
を
リアルタイム
で
追跡
しています。
Chúng tôi đang theo dõi tình trạng tiến độ công việc hoạt tính theo thời gian thực bằng cách sử dụng công cụ quản lý dự án.
前条
の
規定
により
本契約
が
解約
されたとき、
甲
が
契約時
に
支払
った
委託金
は、
解約時
までの
進捗状況
に
応
じて、
甲乙協議
の
上精算
する
Khi hợp đồng bị hủy bỏ theo như quy định của điều khoản trước, tiền uỷ thác mà bên A đã thanh toán khi ký kết hợp đồng sẽ được quyết toán dựa trên sự thỏa hiệp giữa hai bên ứng với tiến độ của công việc tính đến thời điểm hủy bỏ hợp đồng.