Kết quả tra cứu mẫu câu của 過激派
過激派
による
暴力行為
Hành vi bạo lực do các phần tử quá khích gây ra
その
過激派
が
政府打倒
の
陰謀
を
企
てているという
噂
が
立
ってる。
Có tin đồn rằng những người cấp tiến đang âm mưu chống lại chính phủ.
政府
は
過激派グループ
の
活動
を
注意深
く
監視
した。
Chính phủ đã theo dõi hoạt động của các nhóm cực đoan một cách cẩn thận.
パレスチナ過激派
の
指導者
Thủ lĩnh của đảng quá khích Palestinian .