Kết quả tra cứu mẫu câu của 道理で
道理
で、
君
が
喜
ぶわけだ。
Không có gì ngạc nhiên khi bạn rất hạnh phúc.
道理
で
彼
らが
彼女
の
申
し
出
を
断
ったわけだ。
Không có gì ngạc nhiên khi họ từ chối lời đề nghị của cô ấy.
彼女
の
母
は
歌手
だよ。
道理
で、
彼女
も
歌
が
上手
はずだ。
Mẹ cô ấy là ca sĩ đấy. Hèn gì cô ấy cũng hát hay thế.
彼
は
日本
に4
年住
んでいたんだって。
道理
で、
日本語
が
得意
なわけだ。
Nghe nói anh ấy đã sống ở Nhật 4 năm. Chả trách tiếng Nhật giỏi thế.