Kết quả tra cứu mẫu câu của 遥かに
彼
は
遥
かに
時代
を
先
んじていた。
Anh ấy đã tiến xa trước những ngày của mình.
物資
は、
遥
かに
人間以上
に、
地球
の
表面
を
移動
し
続
けている
偉大
な
旅行者
なのだ。
再現
のない
物資
の
流
れが
世界中
で
交換
されているが、それは
地球上
の
人
の
住
む
場所
で
貿易
に
関
わらないところはほとんどないことを
意味
する。
Hàng hóa là những người du hành vĩ đại trên bề mặt trái đất, hơn cả con người,điều đó có nghĩa là hầu như không có một địa điểm sinh sống nào trên thế giới không bị ảnh hưởng bởi thương mại.
鉄
は
金
より
遥
かに
役
に
立
つ。
Sắt hữu ích hơn nhiều so với vàng.
彼
は
私
よりも
遥
かに
流暢
に
英語
を
話
すことが
出来
る。
Anh ấy có thể nói tiếng Anh trôi chảy hơn tôi rất nhiều.