Kết quả tra cứu mẫu câu của 選挙区
選挙区幹事
Điều phối khu vực bầu cử
選挙区
の
見直
しの
試
みは、
反対
の
壁
にぶちあたりました。
Nỗ lực vẽ lại các khu vực bỏ phiếu đã vấp phải một bức tường phản đối.
一選挙区
に
割
り
当
てられた
議席
Số ghế nghị viện được phân bổ cho từng hạt bầu cử
その
選挙区
では2
人
の
候補者
の
一騎打
ちとなった。
Tại khu vực bầu cử đó đã có một cuộc chiến một đối một giữa hai ứng cử viên. .