Kết quả tra cứu mẫu câu của 郷土料理
大分県
の
郷土料理
といえば、だんご
汁
が
有名
だ。
Nhắc đến đặc sản của tỉnh Oita, món dango jiru rất nổi tiếng.
千葉県
の
郷土料理
であるさんが
焼
きは、
新鮮
な
魚
のすり
身
に
味噌
や
薬味
を
混
ぜて
焼
いた
料理
です。
Sangayaki là một món ăn địa phương của tỉnh Chiba, được làm bằng cách trộn thịt cá tươi băm nhuyễn với miso và gia vị, sau đó nướng lên.
肥後
ずいきは
熊本
の
郷土料理
に
使
われる
伝統的
な
食材
です。
Dọc môn khô vùng Higo là một nguyên liệu truyền thống được sử dụng trong ẩm thực địa phương ở Kumamoto.
この
近辺
で、
美味
しい
郷土料理
を
食
べさせてくれるお
店
はありますか。
Có nhà hàng nào quanh đây phục vụ các món ngon địa phương không?