Kết quả tra cứu mẫu câu của 酔っ払う
彼
は
酔
っ
払
うと、
大声
で
歌
い
出
すやら、
暴
れるやらで、
迷惑
をかける。
Anh ta mỗi lần xỉn vào là vừa hát rống lên vừa quậy phá lung tung, gây ra đủ phiền toái.
トム
は
酔
っ
払
うと、しらふの
時
には
食
べないものまでいろいろと
食
べる。
Khi Tom say, anh ấy sẽ ăn rất nhiều thứ mà anh ấy sẽ không ăn khi anh ấytỉnh táo.
彼女
は
夫
が
酔
っ
払
うのを
好
まなかった。
Cô không thích chồng say.
バリー
は
時々酔
っ
払
うんだ。
Barry thỉnh thoảng đập chai.