Kết quả tra cứu mẫu câu của 采
彼
は
采配
を
振
るい、
部下
に
作戦
の
実行
を
指示
した。
Anh ấy ra lệnh và chỉ đạo cấp dưới thực hiện kế hoạch.
ディック
は
風采
が
母親
に
似
ている。
Dick chăm sóc mẹ của mình về mặt ngoại hình.
その
演説
は
大喝采
をもって
歓迎
された。
Bài phát biểu đã được chào đón bởi những tiếng reo hò vang dội.
歴史
の
映画
では、
采配
を
振
るう
将軍
が
戦術
を
指示
し、
部隊
を
効果的
に
動
かす
場面
が
印象的
だった。
Trong bộ phim lịch sử, cảnh tướng quân chỉ huy binh lính bằng gậy chỉ huy và chỉ định chiến thuật để điều động quân đội một cách hiệu quả thật ấn tượng.