Kết quả tra cứu mẫu câu của 釈明
釈明
の
記者会見
が
開
かれたが、
結局
、
社長
は
謝罪
の
言葉
は
言
わずじまいだった。
Họ đã mở một cuộc họp báo để đưa ra lời giải thích, nhưng cuối cùng giám đốc cũng chẳng nói được câu xin lỗi nào.
彼
が
釈明
しようとすると
他
のみんなが
一斉
に
彼
を
非難
し
始
めた。
Khi anh ta cố gắng thanh minh thì những người khác lại đồng thanh chỉ trích anh ta.
君
の
怠慢
には
釈明
の
余地
がありませんね。
Không có chỗ cho những lời bào chữa khi bạn sơ suất, phải không?
首相
の
スキャンダル釈明
は
国民
にとって
見
え
見
えだった。
Lời giải thích của Thủ tướng về vụ bê bối sẽ không rửa sạch bằngcông cộng.