Kết quả tra cứu mẫu câu của 量子物理学
歴史
は
量子物理学
のようなもので、
観測者
が
観測
した
事象
に
影響
してしまう。
ケネディ暗殺
は
粒子
だろうか、それとも
波動
だろうか?
Lịch sử giống như Vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến người quan sát sự kiện. Làvụ ám sát Kennedy là một hạt hay một làn sóng?
日本語
は
量子的
な
言語
です。
物理学
にとっての
量子物理学
であるように、ちょうど
言語
にとってのそれであるのです。
Tiếng Nhật là một ngôn ngữ lượng tử. Nó là ngôn ngữ mà vật lý lượng tử làvật lý học.