Kết quả tra cứu mẫu câu của 銘柄
1000
銘柄以上
の
株
が
取引所
に
上場
されている。
Hơn 1000 vấn đề được niêm yết trên sàn chứng khoán.
彼女
はあの
銘柄
が
一番
だと
思
っている。
Cô ấy thề bởi thương hiệu đó.
すいませんが、その
銘柄
の
煙草
は
売
り
切
れです。
Tôi xin lỗi, nhưng nhãn hiệu thuốc lá đó đã hết hàng.
「
味
が
マイルド
だな、この
銘柄
は」と
父
が
言
った。
"Thương hiệu này rất nhẹ," bố nói.