Kết quả tra cứu mẫu câu của 鋤
鋤
は
鋤
と
呼
べ。
Gọi một thuổng là một thuổng.
鋤骨
は
鼻
の
形
を
決定
する
重要
な
役割
を
果
たしており、
外見
にも
大
きな
影響
を
与
えます。
Xương lá mía ở mũi đóng vai trò quan trọng trong việc xác định hình dáng của mũi và cũng có ảnh hưởng lớn đến vẻ bề ngoài.
鋤鼻器
は、
両生類
や
爬虫類
が
周囲
の
環境
を
感知
するために
重要
な
役割
を
果
たしています。
Cơ quan khứu giác phụ trợ đóng vai trò quan trọng trong việc cảm nhận môi trường xung quanh của lưỡng cư và bò sát.
農家
の
人達
は
鋤
で
土
を
耕
す。
Nông dân xới đất bằng máy cày.