Kết quả tra cứu mẫu câu của 鍛冶屋
鍛冶屋
になるのは,
鉄
を
鍛
えながらだ。
Bằng cách rèn mà người ta trở thành một thợ rèn.
鍛冶屋
は、
金敷
きの
上
で
蹄鉄
の
形
を
整
えた
Lò rèn đã rèn móng ngựa trên chân đe .
村
の
鍛冶屋
Lò rèn trong làng
昔
の
鍛冶屋
では
スチームハンマー
がよく
使
われていた。
Ngày xưa, búa hơi nước thường được sử dụng trong xưởng rèn.