Kết quả tra cứu mẫu câu của 鎧
鎧
を
着
た
騎士
Kị sỹ đội mũ sắt
鎧
を
貫通
する
Đâm thủng áo giáo
鎧
をつけている
人
は、
転
ぶと
大
きな
音
がする。
Người mặc áo giáp sẽ ngã với một vụ tai nạn lớn!
今日
は
鎧
をつけていなくても
佩刀
するのは
忘
れていなかった。
Hôm nay, dù chưa mặc áo giáp nhưng anh vẫn không quên mang theothanh kiếm của mình.