Kết quả tra cứu mẫu câu của 鑑
鑑定書
を
送
ってください。
Gửi cho tôi tài khoản.
鑑識班
は
今日
の
火事
の
原因
を
特定
しようとしている。
Các nhà điều tra đang cố gắng xác định nguyên nhân của vụ cháy hôm nay.
鑑定
をする
時
には、
絵
の
真贋
や
保存状態等
を
調
べる
為
、
持
ち
主
に
本物
を
借
りたりしなければいけなくなる。
Khi nó được thẩm định, để kiểm tra tính xác thực và trạng thái củabảo quản bức tranh, vật thực phải được vay mượn từ nóchủ nhân.
印鑑
(
登録
)
証明書
Chứng minh thư (đăng ký) có dấu .