Kết quả tra cứu mẫu câu của 長時間労働
長時間労働
の
後
はくたくたです
Tôi mệt mỏi sau nhiều giờ làm việc
彼女
は、
低賃金
と
長時間労働
が
理由
で、
仕事
をやめた。
Cô ấy bỏ việc vì lương thấp và làm việc nhiều giờ.
搾取工場
では、
労働者
たちが
長時間労働
させられ、
低賃金
で
働
かされている。
Tại các nhà máy bóc lột, công nhân bị ép làm việc nhiều giờ và bị trả lương thấp.