Kết quả tra cứu mẫu câu của 開催地
オリンピック開催地誘致
に
絡
む
買収疑惑
Nghi ngờ nhận hối lộ có liên quan đến cuộc đấu thầu đăng cai đại hội thể thao Ôlympic
全国ツアー最初
の
開催地
では、
最初
の
フレーズ
から
聴衆
は
熱狂
した。
Tại điểm biểu diễn đầu tiên của tua diễn xuyên quốc gia, khán giả hò hét cuồng nhiệt ngay từ nốt nhạc đầu tiên.
オリンピックコングレス
は、
オリンピック
の
開催地
や
競技種目
について
重要
な
決定
を
行
います。
Ủy ban Olympic đưa ra những quyết định quan trọng về địa điểm tổ chức Olympic và các môn thi đấu.