Kết quả tra cứu mẫu câu của 間近
間近
に
迫
った
景気回復
は、
急速
で
力強
いものだろう。
Quá trình phục hồi kinh doanh, mới chỉ là bước ngoặt, sẽ nhanh chóng vàmạnh.
卒業間近
の
学生
Sinh viên sắp tốt nghiệp .
刈
り
入
れ
間近
の
穀物
Ngũ cốc sắp đến mùa thu hoạch
入学試験
が
間近
に
迫
っていた。
Kỳ thi tuyển sinh của chúng tôi đã gần kề.