Kết quả tra cứu mẫu câu của 関わり合い
関
わり
合
いになったら、
ドス
どころか
チャカ
が
出
てきそうだ。
Hãy làm rối với chúng và đừng bận tâm đến việc chúng có thể đang đóng gói nhiệt.
彼女
には
関
わり
合
いになりたくなかった。
Cô ấy không muốn dính líu đến.
社会的
な
関
わり
合
いは、この
仕事
には
二次的
なのです。
Các mối quan hệ xã hội chỉ là thứ yếu đối với hoạt động kinh doanh này.
あんな
人
たちと
関
わり
合
いになるな。
Đừng dính líu đến những người đó.