Kết quả tra cứu mẫu câu của 閻魔
嘘
をつけば
閻魔様
に
舌
を
抜
かれる。
Nếu bạn nói dối, Chúa Emma sẽ xé lưỡi bạn.
借
りる
時
の
地蔵顔
、
返
す
時
の
閻魔顔
。
Một người sẽ có khuôn mặt của thiên thần khi mượn một thứ gì đó, nhưng khuôn mặtcủa quỷ khi trả lại nó.