Kết quả tra cứu mẫu câu của 闘士
闘士
は
両手
で
刀
を
二振
り
持
って
最後
まで
敵
と
勇敢
に
戦
った。
Vung kiếm bằng hai tay, các chiến binh dũng cảm chiến đấu vớikẻ thù đến cùng.
労働運動
の
闘士
Nhà hoạt động xã hội về xu hướng lao động
勇猛果敢
な
闘士
Người dũng sĩ dũng cảm kiên cường
神
を
信
じ、
敢然
と
敵
に
向
かった、その
クリスチャン
の
剣闘士
は、たくさんの
敵
を
倒
した。
Đặt niềm tin vào Chúa và lấy sừng con bò tót, Cơ đốc nhânđấu sĩ đánh bại nhiều kẻ thù.