Kết quả tra cứu mẫu câu của 防災
防災活動
を
行
う
Tổ chức các hoạt động phòng chống thiên tai. .
防災活動
を
遂行
する
Tập trận các hoạt động phòng chống thiên tai.
防災設備
さえ
完備
していればこのようなことにならなかった。つまりこの
災害
は
天災
ではなく
人災
だったのだ。
Chỉ cần có đầy đủ thiết bị phòng tai họa là đã không xảy ra một chuyện như thế này. Nói thế có nghĩa là tai họa này không phải là thiên tai mà là nhân tai đấy.
小学校
において
防災訓練
を
行
います。ご
参加
ください。
Tại trường tiểu học sẽ tổ chức buổi huấn luyện phòng chống thiên tai. Mời các bạn tham gia.