Kết quả tra cứu mẫu câu của 降り出す
雨
が
降
り
出
す
前
に
出発
した
方
がいいだろう。
Chúng tôi đã có một khởi đầu tốt hơn trước khi trời bắt đầu mưa.
雨
が
降
り
出
すと
彼女
は
洗濯物
を
取
り
込
んだ。
Cô vào giặt khi trời bắt đầu mưa.
急
に
雨
が
降
り
出
す
Đột nhiên trời mưa xuống
私
は
雨
が
降
り
出
す
前
に
学校
に
着
いた。
Tôi đến trường trước khi cơn mưa bắt đầu.