Kết quả tra cứu mẫu câu của 陣地
部隊
は
陣地
を
守
り
続
けた。
Các đội quân đã giữ vững vị trí của họ.
敵
が
守
っている
陣地
はたいへん
重要
なので、その
陣地
を
守
るために
敵
はあくまで
戦
う。
Vị trí mà kẻ thù nắm giữ là quan trọng đến mức họ sẽ chiến đấu đến cùng cay đắngkết thúc để giữ nó.
兵士
たちは
敵
の
陣地
へ
向
かって
進
んでいた。
Những người lính đang làm cho doanh trại của kẻ thù.
兵士
たちは
自分
たちの
陣地
から
退
いた。
Những người lính rút lui khỏi vị trí của họ.