Kết quả tra cứu mẫu câu của 陽気
陽気
が
暖
かでやがて
果樹
の
花
が
咲
くだろう。
Thời tiết ấm áp sẽ làm cho cây ăn quả sớm ra hoa kết trái.
陽気
な
席
で、
人気者
の
隣
に、
興
ざめの
者
が
座
っていることがよくある。
Trong một bữa tiệc vui nhộn, người ta thường thấy một chiếc chăn ướt ngồi bên cạnhcuộc sống của đảng.
陽気
が
寒
くなるにつれて
彼
の
具合
がますます
悪
くなった。
Khi thời tiết trở nên lạnh hơn, anh ấy đã đi từ tệ đến tệ hơn.
彼
は
陽気
に
笑
った。
Anh cười một tiếng vui vẻ.