Kết quả tra cứu mẫu câu của 陽気な
陽気
な
席
で、
人気者
の
隣
に、
興
ざめの
者
が
座
っていることがよくある。
Trong một bữa tiệc vui nhộn, người ta thường thấy một chiếc chăn ướt ngồi bên cạnhcuộc sống của đảng.
昨夜
は
陽気
な
パーティー
だった。
Chúng tôi đã có một bữa tiệc sôi động đêm qua.
水夫
は
陽気
な
歌
を
歌
った。
Các thủy thủ hát những bài hát vui vẻ.
彼
は
昔
の
陽気
な
人
でなくなっている。
Anh ấy không phải là người vui vẻ như trước đây.