Kết quả tra cứu mẫu câu của 隔て
教師
はわけ
隔
てなく
生徒
を
親切
に
取
り
扱
うべきだ.
Giáo viên phải đối xử với học sinh ân cần như nhau.
二
つの
町
は
川
で
隔
てられている。
Hai thị trấn cách nhau một con sông.
性別
で
人
を
分
け
隔
てすべきでない。
Bạn không nên phân biệt đối xử với mọi người vì giới tính của họ.
すべての
人
をわけ
隔
てなく
取
り
扱
う
Đối xử công bằng không phân biệt. .