Kết quả tra cứu mẫu câu của 隙
孔隙率
が
低
い
岩石
は、
強度
が
高
いことが
多
いです。
Những khối đá có độ rỗng thấp thường có độ bền cao.
戸
の
隙間
から
覗
く
Nhìn trộm qua khe cửa
油断
も
隙
もない
奴
だ。
Bạn không thể lơ là cảnh giác của mình dù chỉ một giây xung quanh anh chàng đó.
男
は
壁
の
隙間
からのぞいた。
Người đàn ông nhìn trộm qua một lỗ trên tường.