Kết quả tra cứu mẫu câu của 雑貨
雑貨店
を
経営
するには
資金
が
不十分
だ。
Số tiền không đủ để điều hành một cửa hàng tạp hóa.
食料雑貨店
で
塩
を
買
ってきてくれませんか。
Bạn sẽ lấy cho tôi một ít muối ở cửa hàng tạp hóa?
食料雑貨店
の
主人
は
自分
の
誠実
さをお
客
に
何
とか
説得
した。
Người bán tạp hóa đã thuyết phục được khách hàng về sự trung thực của mình.
彼女
の
父
は
雑貨店
をしている。
Cha cô có một cửa hàng tổng hợp.