Kết quả tra cứu mẫu câu của 雑貨屋
彼
の
知人
が
田舎
で
雑貨屋
を
経営
している。
Người quen của anh điều hành một cửa hàng tổng hợp ở quê.
学校
をでるとすぐ
彼
は
父親
の
雑貨屋
に
働
きに
出
た。
Ngay khi tốt nghiệp, anh đã vào làm việc trong cửa hàng tổng hợp của cha mình.
名門
であろうと、
総督
もいれば
雑貨屋
もいる。
Dù có sinh ra trong dòng dõi tốt thì cũng có người làm tổng đốc, có người bán hàng tạp hóa. .