Kết quả tra cứu mẫu câu của 雑踏
雑踏
の
中
おまえは
一人
たたずむ。
Giữa đường phố đông đúc bạn đang đứng một mình.
少年
は
雑踏
する
デパート
の
中
で
母親
からはぐれてしまった.
Thằng bé bị lạc mất mẹ trong một cửa hàng bách hóa đông đúc .
大都会
の
喧騒
と
雑踏
の
中
に
住
んでいると、
時折田舎
に
出
かけて
行
きたくなる。
Sống giữa sự ồn ào và náo nhiệt của một thành phố rộng lớn, đôi khi chúng ta cảm thấy muốn đivào nước.
また、「
安楽
いすに
座
りながらの
買
い
物
」には、
雑踏
や
交通
から
来
る
フラストレーション
が
伴
わない。
Ngoài ra, "mua sắm trên ghế bành" giúp loại bỏ sự bực bội của đám đông và giao thông.