Kết quả tra cứu mẫu câu của 難場
彼
は
雨
を
避
ける
避難場所
を
捜
した。
Anh tìm nơi trú mưa.
怠惰
は
弱気精神
の
避難場
にすぎない。
Sự lười biếng chỉ là nơi ẩn náu của những tâm hồn yếu đuối.
希望
は
人間
の
最後
の
避難場所
である。
Hy vọng là điều cuối cùng mà con người phải chạy trốn.
大震
が
発生
した
際
には、
避難場所
に
移動
してください。
Khi xảy ra động đất lớn, hãy di chuyển đến nơi trú ẩn.