Kết quả tra cứu mẫu câu của 電気製品
電気製品
の
普及
にしたがって、
家事労働
が
楽
になった。
Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn.
彼
は
電気製品
をばらばらにするのが
好
きだ。
Anh ấy thích tháo rời các thiết bị điện.
家庭
の
電気製品
は
操作
が
簡単
なら
簡単
なほどいい。
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt.
日本
で
電気製品
に
電力
を
供給
するために
使
われている
電圧
は、
北アメリカ
で
使
われている
電圧
よりも
低
い
Điện áp được dùng để cung cấp điện cho hàng điện tử ở Nhật thấp hơn điện áp sử dụng ở Bắc Mỹ. .