Kết quả tra cứu mẫu câu của 霊感
彼女
は
突然
すばらしい
霊感
を
得
た。
Đột nhiên cô có một nguồn cảm hứng rực rỡ.
天才
は1
パーセント
が
霊感
であり、99
パーセント
は
精進
である。
Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm mồ hôi.
この
計画
について
彼
らによい
霊感
のひらめきが
起
こった。
Họ đã có rất nhiều cảm hứng về kế hoạch này.
忠告
を
与
えることは
出来
るが、
行動
を
起
こさせる
霊感
を
吹
き
込
むことは
出来
ない。
Chúng tôi có thể đưa ra lời khuyên, nhưng chúng tôi không truyền cảm hứng cho hành vi.