Kết quả tra cứu mẫu câu của 非公式
非公式
な
公聴会
Hội nghị trưng cầu ý kiến (buổi trưng cầu ý kiến) không công khai
〜と
非公式
での
直接会談
をする
Tổ chức một cuộc hội thảo trực tiếp không chính thức .
いったん
非公式
に
合意
に
達
したからには、
相手
と
契約
を
始
めるべきだ。
Khi bạn đã đạt được thỏa thuận không chính thức, bạn nên ký kết hợp đồngvới bên kia.
議長
は
自
らの
見解
を
非公式
に
述
べるだけだろう。
Chủ tịch sẽ không lưu ý kiến của cô ấy.