Kết quả tra cứu mẫu câu của 非行
非行者
に
対
して
強硬
な
対策
を
講
じるべきだ。
Cần có những biện pháp mạnh đối với những người làm sai.
彼
は
非行
を
繰
り
返
した
結果法廷
に
立
たされた。
Những hành vi phạm pháp lặp đi lặp lại của anh ta đã đưa anh ta ra tòa.
彼女
の
非行
な
友人伴
って
彼女
の
行為
も
悪
くなる。
Hành vi của cô ấy xấu đi cùng với người bạn phạm pháp của cô ấy
青少年
の
非行
が
急速
に
増加
している。
Tình trạng phạm pháp ở tuổi vị thành niên đang gia tăng với tốc độ nhanh chóng.