Kết quả tra cứu mẫu câu của 鞭
鞭
を
惜
しむと
子供
は
駄目
になる。
Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
襟鞭毛虫門
は、
動物
の
最
も
近
い
単細胞生物
と
考
えられており、
進化
の
研究
で
重要
な
役割
を
果
たしています。
Ngành động vật nguyên sinh Choanoflagellata được cho là nhóm sinh vật đơn bào gần gũi nhất với động vật, đóng vai trò quan trọng trong nghiên cứu tiến hóa.
細縄
で
鞭
を
作
った。
Họ làm một chiếc roi bằng dây.
囚人
は
鞭撻
して
答
えた。
Sau khi bị đánh đòn, người tù đáp lại.