Kết quả tra cứu mẫu câu của 頃日
近頃日本
の
帰国子女
が
増
えている。
Số lượng sinh viên Nhật Bản trở về sau cuộc sống ở nước ngoài đãcàng về cuối càng tăng.
僕
は
学生
の
頃日記
を
英文
でつけていたものだ。
Tôi đã từng viết nhật ký bằng tiếng Anh khi còn là sinh viên.