Kết quả tra cứu mẫu câu của 領主
彼
らは
新領主
を
尊敬
できなかった。
Họ không thể tôn trọng vị chúa tể mới của họ.
小作人達
は
領主
に
反抗
して
蜂起
した。
Nông dân vùng lên nổi dậy chống lại kẻ thống trị.
彼
は
藩士
として、
領主
に
忠誠
を
誓
っていました。
Anh ấy thề trung thành với lãnh chúa với tư cách là một samurai của phiên.
日本
の
封建時代
には、
最大
の
土地
を
所有
した
領主
は「
大名
」と
呼
ばれた。
Ở Nhật Bản thời phong kiến, lãnh chúa có đất đai lớn nhất được gọi là"daimyo."