Kết quả tra cứu mẫu câu của 領事
領事館印紙
Tem của lãnh sự quán
総領事館
の
同意
を
得
ずに
敷地内
に
立
ち
入
る
Đi vào các cơ quan ngoại giao mà không có sự cho phép của tổng lãnh sự quán.
上海領事館
に
転任
を
命
ぜられる
Tôi được chuyển nhiệm vụ sang lãnh sự quán tại Thượng Hải .
私
はこの
ビザ
を、
神戸
の
アメリカ領事館
でとりました。
Tôi đã nhận được thị thực này tại Lãnh sự quán Hoa Kỳ ở Kobe.