Kết quả tra cứu mẫu câu của 領事館
領事館印紙
Tem của lãnh sự quán
総領事館
の
同意
を
得
ずに
敷地内
に
立
ち
入
る
Đi vào các cơ quan ngoại giao mà không có sự cho phép của tổng lãnh sự quán.
上海領事館
に
転任
を
命
ぜられる
Tôi được chuyển nhiệm vụ sang lãnh sự quán tại Thượng Hải .
その
総領事館
の
職員
の
子
どもは、
現地
の
学校
へ
通
って、
現地語
を
覚
えている。
Con của các thành viên trong tổng lãnh sự quán đi học tại các trường địa phương và hiểu được ngôn ngữ địa phương đó. .