Kết quả tra cứu mẫu câu của 顔を赤らめる
ペン
は
失敗
して
シミ
を
作
っても、
顔
を
赤
らめることはない。
Nó chẳng thấy ngượng ngùng gì khi làm vấy bẩn bằng bút mực hỏng
今
では
セックス
の
話
をすることは
顔
を
赤
らめることではなくなった。
Bây giờ nói về tình dục không có gì đỏ mặt.
自分
のことが
話題
になるたびに、
彼女
は
顔
を
赤
らめる
Cô ấy đỏ mặt mỗi khi nghe mọi người nói chuyện về mình. .